Thành phần:
Humic acid: 45%;
Độ ẩm: 16%;
pHH2O : 7,5.
Phụ gia:
Potassium humate;
Potassium fulvate và các hoạt chất khác.
Công dụng:
Kích rễ mạnh, rễ bung trắng khỏe;
Duy trì độ phì nhiêu, hoạt hóa dinh dưỡng trong đất;
Giúp cây đâm chồi mạnh, sáng bông, trái lớn nhanh, chắc ruột nặng ký;
Tăng cường sức đề kháng cho cây đối với sâu bệnh và điều kiện bất lợi của môi trường (ngập úng, hạn hán,…).
Hướng dẫn sử dụng:
| Cây trồng | Giai đoạn | Cách dùng | Liều lượng |
| Cây ăn trái: sầu riêng, xoài, quýt, bưởi, nhãn, vãi, mít,… Cây công nghiệp: tiêu, cà phê, ca cao, chè |
Kiến thiết |
Tưới gốc | Pha 1 kg Humic Acid với 400 lít nước.
Tưới 5 – 7 lít/gốc. |
| Bón gốc | Lượng bón cần thiết cho một gốc từ 20 – 35g Humic Acid (5kg/ha). Có thể trộn chung với các phân bón gốc khác (NPK, phân hữu cơ,…). Nên hỗn hợp chung với Tricho VD New để tăng khả năng hấp thụ phân bón, bảo vệ cây trồng trước nấm bệnh hại rễ. | ||
| Kinh doanh:
Phục hồi sau thu hoạch; Tạo mầm, dưỡng bông; Nuôi trái; Trước thu hoạch (phẩm chất trái). |
Tưới gốc | Pha 1 kg Humic Acid với 400 lít ;
Tưới 15 – 20 lít/gốc (đối với cây 5 năm tuổi trở lên); Tưới 30 – 40 lít/gốc (đối với cây trên 10 năm tuổi). |
|
| Bón gốc | Lượng bón cần thiết cho một gốc từ 50 – 60g Humic Acid (7 – 9 kg/ha). Có thể trộn chung với các phân bón gốc khác (NPK, phân hữu cơ,…). Nên hỗn hợp chung với Tricho VD New để tăng khả năng hoạt hóa dinh dưỡng, bảo vệ rễ và ngăn chặn sự tấn công của nấm Phytophthora sp. gây đen rễ, nứt thân xì mũ, thối trái… | ||
| Phun lá | Cây nhanh chóng phục hồi |
Lưu ý khi pha Humic Acid nên cho phân từ từ vào nước và khuấy đều trước khi sử dụng.
Màu sắc sản phẩm




